Ajna
Ajna hay là con mắt thứ ba, luân xa giữa hai chân mày được nối với tuyến tùng
(pineal gland). Ajna là luân xa của thời gian và nhận thức về ánh sáng. Tuyến
tùng là một tuyến rất nhạy với ánh sáng, sản sinh ra nội tiết tố (hormone) melatonin,
điều khiển các bản năng ngủ là thức tỉnh. Nó cũng được phỏng đoán là cũng sản
xuất một lượng nhỏ hóa chất tạo cảm giác lâng lâng là dimethyltryptamine. Hình tượng hóa bởi một hoa sen hai cánh. Màu sắc: chàm
(xanh đậm).
(Chú thích: có một số tranh cãi về
thứ tự của tuyến yên và tuyến tùng trong quan hệ của chúng với luân xa vương
miện và luân xa ở giữa hai chân mày, dựa trên các miêu tả trong cuốn sách của
Arthur Avalon về kundalini gọi là Sức mạnh của rắn hay là các nghiên cứu thực
nghiệm.)
Vishuddha
Vishuddha hay là luân xa cuống họng
được nói là liên quan đến sự truyền đạt thông tin và sự phát triển, và của việc
diễn đạt ý tưởng. Luân xa này song song với tuyến giáp
(thyroid), một tuyến cũng nằm trong cuống họng, sản xuất nội tiết tố (hormone)
điều khiển sự lớn lên và trưởng thành của cơ thể (thyroid
hormone). Hình tượng hóa bằng một hoa sen
có mười sáu cánh. Màu: Xanh da trời.
Anahata
Anahata hay là luân xa tim
liên quan đến những tình cảm cao hơn, lòng từ bi, tình yêu, sự cân bằng, và
tình trạng hạnh phúc. Nó liên quan đến thymus, nằm trong ngực. Cơ quan này là một phần của hệ miễn dịch, cũng như là một phần của hệ nội tiết. Nó sản xuất ra những
tế
bào T chịu trách nhiệm đánh trả bệnh tật,
và bị ảnh hưởng xấu bởi tâm
trạng căng thẳng. Được hình tượng hóa bởi một hoa
sen với 12 cánh. Màu: Xanh lá cây
Bảng sau đây liệt kê một số tính chất liên hệ với mỗi luân xa:
Luân xa
|
Màu sắc
|
Chức năng chính
|
Liên hệ với Phần tử
|
Ký hiệu
|
Vương miện
(just above the head) sahasrāra, सहस्रार |
trắng hay tím; có thể mang màu của luân xa vượt trội
|
liên hệ đến cõi linh thiêng
|
không gian / ý nghĩ
|
|
Con mắt thứ ba
ājñā, आज्ञा |
trực giác, thần giao cách cảm
|
thời gian / ánh sáng
|
||
Cổ họng
viśuddha, विशुद्ध |
lời nói, tự thể hiện bản thân
|
cuộc sống / âm thanh
|
||
tận tụy, tình yêu, lòng thương người, hàn gắn
|
không khí
|
|||
Búi mặt trời
maṇipūra, मणिपूर |
chức năng tâm lý, sức mạnh, điều khiển, tự chủ, sự nghiệp
|
lửa
|
||
Xương cùng
svādhiṣṭhāna, स्वाधिष्ठान |
tình cảm, năng lượng tình dục, sức sáng tạo
|
nước
|
||
Gốc
mūlādhāra, मूलाधार |
bản năng, sinh tồn, sự an toàn
|
đất
|